ここは教室です。KOKO WA KYÔSHITSU DESU. Chỗ này là lớp học.
わあ、広い。WÂ, HIROI. Ồ, rộng quá!
あそこは図書館。 ASOKO WA TOSHOKAN. Chỗ kia là thư viện.
トイレはどこですか。TOIRE WA DOKO DESU KA. Nhà vệ sinh ở đâu ạ?
すぐそこです。SUGU SOKO DESU. Ngay chỗ đó thôi.
Mẫu ngữ pháp
WA DOKO DESU KA
( ___ ở đâu ạ?)
DOKO DESU KA là mẫu câu dùng để hỏi địa điểm.
Ví dụ: TOIRE WA DOKO DESU KA. (Nhà vệ sinh ở đâu?)
Đại từ chỉ định (Bài 3)
Đại từ chỉ định là những từ dùng để chỉ đồ vật, người hay địa điểm mà chúng ta nói đến. Chúng được gọi là từ KO-SO-A-DO. KO SO A DO là các chữ đứng đầu các đại từ chỉ định được chia thành 4 nhóm như sau:
KORE là "cái này", KOKO là "chỗ này", và KONO, đứng trước danh từ, có
nghĩa là "này". Những từ này thuộc nhóm KO, vì đều bắt đầu bằng âm KO.
Nhóm từ này chỉ các đồ vật, người hay địa điểm gần với người nói.
SORE là "cái đó", SOKO là "chỗ đó", và SONO, đứng trước danh từ, có
nghĩa là “đó”. Những từ này thuộc nhóm SO, chỉ các đồ vật, người hay địa
điểm gần với người nghe. Tuy nhiên nếu người nói và người nghe ở gần
nhau thì những từ này để chỉ đồ vật, người, hay địa điểm hơi xa cả 2
người.
ARE là "cái kia", ASOKO là "chỗ kia", và ANO, đứng trước danh từ với
nghĩa là "kia". Những từ này thuộc nhóm A, để chỉ đồ vật, người, hoặc
địa điểm ở xa cả người nói và người nghe.
DORE là "cái nào", DOKO là "ở đâu", và DONO đứng trước danh từ với nghĩa là "nào", thuộc nhóm DO.
Khi chỉ phương hướng, dùng các từ KOCHIRA - "hướng này", SOCHIRA - "hướng đó", ACHIRA - "hướng kia", và DOCHIRA - "hướng nào".
Các từ KO-SO-A-DO rất quan trọng, được sử dụng thường xuyên.
TỪ VỰNG:
ここ
| Chỗ này | ||
| そこ | Chỗ đó | |
| あそこ | Chỗ kia | |
| どこ | Chỗ nào、ở đâu | |
| こちら | Chỗ này, đằng này (cách nói lịch sự của ここ) |
|
| そちら | Chỗ đó, đằng đó (cách nói lịch sự của そこ) | |
| あちら | Chỗ kia, đằng kia (cách nói lịch sự của あそこ ) |
|
| どちら | Ở đâu (cách nói lịch sự của どこ) | |
| きょうしつ | 教室 | Lớp học, phòng học |
| しょくどう | 食堂 | Nhà ăn, phòng ăn |
| じむしょ | 事務所 | Văn phòng |
| かいぎしつ | 会議室 | Phòng họp |
| おてあらい | お手洗い (トイ レ) | Nhà vệ sinh |
| ロビー | Phòng đợi, tiền sảnh | |
| うけつけ | 受付 | Bàn tiếp tân, thường trực |
| へや | 部屋 | Phòng |
| にわ | 庭 | Sân |
| けんしゅうセンター | 研 修センター | Trung tâm tu nghiệp |
| かいだん | 階段 | Cầu thang |
| エレベーター | Cầu thang máy | |
| エスカレーター | Cầu thang cuốn | |
| うち | 家 | Nhà |
| かいしゃ | 会社 | Công ty |
| 「お」 くに | 「お」国 | Nước (quốc gia) |
| うりば | 売り場 | Quầy, chỗ bán hàng (trong cửa hàng bách hóa, siêu thị) |
| ワインうりば | ワイン売り場 | Quầy bán rượu vang |
| くつ | Giầy | |
| ネクタイ | Cà vạt | |
| ワイン | Rượu vang | |
| ちか |
地下 | Tầng hầm |
| ち か い っ か い | 地下一階 | Tầng ngầm (dưới đất) |
| ~かい | ~階 | Tầng ~ |
| なんかい | 何階 | Tầng mấy |
| ~えん | ~円 | ~ yên |
| 100えん | 100円 |
100 Yên |
| いくら | Bao nhiêu tiền | |
| ひゃく | 百 | Trăm |
| せん | 千 | Nghìn |
| まん | 万 | Vạn, mười nghìn |
Một số mẫu câu
ちょっと,すみません。 Cho tôi xin lỗi một chút
いらっしゃいませ。 Kính mời vào (dùng để chào khách ở cácnhà hàng, siêu thị…)
じゃ Vậy thì, trong trường hợp đó thì…
これを ください。 Xin bán cho tôi cái này
Nhận xét
Đăng nhận xét